Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
ring network
|
Kỹ thuật
mạng vòng
Tin học
mạng vòng Trong các loại mạng cục bộ, đây là một tôpô mạng không có trung tâm, trong đó có một số các nút (bao gồm các trạm công tác, các thiết bị ngoại vi dùng chung, và các máy dịch vụ tệp) đều được sắp xếp chung quanh một dây cáp dạng vòng kép kín. Giống như mạng buýt, trạm công tác của mạng vòng gởi các thông báo cho tất cả các trạm khác. Tuy nhiên, mỗi nút trong vòng có một địa chỉ riêng và mạch thu nhận của nó thường xuyên giám sát buýt để xác định xem có thông báo nào đang được gởi tới hay không. Ví dụ: thông báo gởi tới cho nút có tên là Lazer Printer thì các nút khác trên mạng sẽ bỏ qua. Khác với mạng buýt, mỗi nút của mạng vòng có một thiết bị lặp lại dùng để khuếch đại và chuyển tín hiệu cho nút kế tiếp. Do đó các mạng vòng có khả năng mở rộng phạm vi vượt xa các giới hạn địa lý của mạng buýt không có bộ lặp lại. Trong mạng vòng, một nút bị hỏng có thể phá vỡ toàn mạng, tuy nhiên với các sơ đồ chấp nhận hỏng được phát minh gần đây đã cho phép các mạng vòng vẫn tiếp tục hoạt động ngay trong trường hợp có một hay nhiều nút hỏng. Xem file server , local area network - LAN , network topology , và node